Từ điển Thiều Chửu
璫 - đang
① Ngọc châu đeo tai. ||② Lang đang 琅璫 cái chuông rung. ||③ Ðinh đang 丁璫 tiếng ngọc đeo kêu xoang xoảng. ||④ Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào bên hữu mũ, cho nên gọi hoạn quan là đang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
璫 - đương
Vòng ngọc đeo tay — Chỉ chung các đồ trang sức của đàn bà.


琅璫 - lang đang ||